Đổ dung dịch chứa 2,94g H3PO4 vào dung dịch chứa 4,2g KOH. Muối nào đc tạo thành? Tính khối lượng từng muối thu dc nếu có.
Rót dung dịch chứa 11,76 g H 3 P O 4 vào dung dịch chứa 16,8 g KOH. Sau phản ứng cho dung dịch bay hơi đến khô. Tính khối lượng muối khan thu được.
Số mol H 3 P O 4 :
Số mol KOH:
Các phản ứng có thể xảy ra :
Vì tỉ lệ nKOH : n H 3 P O 4 = 0,3 : 0,12 = 2,5 nằm giữa 2 và 3, nên chỉ xảy ra các phản ứng (2) và (3), nghĩa là tạo ra hai muối K 2 H P O 4 và K 3 P O 4 .
Gọi x là số mol H 3 P O 4 tham gia phản ứng (2) và y là số mol H 3 P O 4 tham gia phản ứng (3) :
x + y = 0,12 (a)
Theo các phản ứng (2) và (3) tổng số mol KOH tham gia phản ứng :
2x + 3y = 0,3 (b)
Giải hộ phương trình (a) và (b): x = 0,06 mol K 2 H P O 4 ; y = 0,06 mol K 3 P O 4 .
Tổng khối lượng hai muối:
mK2HPO4 + mK3PO4 = 0,06 x 174 + 0,06 x 212 = 10,44 + 12,72 = 23,16 (g).
Trộn lẫn dung dịch có chứa 100 gam H3PO4 14,7% với dung dịch 16,8 gam KOH. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch
A. 14,7 gam
B. 31,5 gam
C. 26,1 gam
D. 28,8 gam
trộn dung dịch chứa 2,22g CaCI2 với dung dịch chứa 1,7g AgNO3 thu dc kết tủa AgCI vào muối Ca(NO3)2
a. viết phương trình phản ứng
b. tính khối lượng kết tủa tạo thành
c. tính khối luợng muối tạo thành theo 2 cách
\(nCaCl_2=\dfrac{2,22}{111}=0,02\left(mol\right)\)
\(nAgNO_3=\dfrac{1,7}{170}=0,01\left(mol\right)\)
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Ca\left(NO_3\right)_2\)
1 2 2 1 (mol)
0,005 0,01 0,01 0,005
LTL : \(\dfrac{0,02}{1}>\dfrac{0,01}{2}\)
=> CaCl2 dư , AgNO3 đủ
\(m_{kt}=mAgCl=0,01.143,5=1,435\left(g\right)\)
c1:
\(m_{\left(muối\right)}=m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,005.164=0,82\left(g\right)\)
c2:
BTKL:
\(mCaCl_{2\left(đủvspứ\right)}=0,005.111=0,555\left(g\right)\)
\(mCaCl_2+mAgNO_3=mAgCl+mCa\left(NO_3\right)_2\)
0,555 + 1,7 = 1,435 + \(mCa\left(NO_3\right)_2\)
\(\Rightarrow mCa\left(NO_3\right)_2=0,555+1,7-1,435=0,82\left(g\right)\)
Trộn lẫn dung dịch có chứa 100 gam H3PO4 14,7% với dung dịch 16,8 gam KOH. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là?
A. 28,8 gam
B. 31,5 gam
C. 14,7 gam
D. 26,1 gam
Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem làm khô. Muối nào được tạo thành và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu
A. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4
B. 15 gam Na3HPO4
C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4
D. 50 gam Na3PO4
ĐÁP ÁN A
nNaOH = 1,1 mol ; nH3PO4 = 0,4 mol
=> nNaOH : nH3PO4 = 2,75
Xảy ra 2 phản ứng :
3NaOH + H3PO4 -> Na3PO4 + 3H2O
. 3x <- x -> x
2NaOH + H3PO4 -> Na2HPO4 + 2H2O
. 2y <- y -> y
=> 3x + 2y = 1,1 và x + y = 0,4
=> x = 0,3 ; y = 0,1 mol
=> Muối gồm : 14,2g Na2HPO4 và 49,2g Na3PO4
Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem làm khô. Muối nào được tạo thành và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu
A. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4
B. 15 gam Na3HPO4
C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4
D. 50 gam Na3PO4
ĐÁP ÁN A
nNaOH = 1,1 mol ; nH3PO4 = 0,4 mol
=> nNaOH : nH3PO4 = 2,75
Xảy ra 2 phản ứng :
3NaOH + H3PO4 -> Na3PO4 + 3H2O
. 3x <- x -> x
2NaOH + H3PO4 -> Na2HPO4 + 2H2O
. 2y <- y -> y
=> 3x + 2y = 1,1 và x + y = 0,4
=> x = 0,3 ; y = 0,1 mol
=> Muối gồm : 14,2g Na2HPO4 và 49,2g Na3PO4
Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H 3 PO 4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na 3 PO 4 và 50,0g .
B. NaH 2 PO 4 và 49,2g ; Na 2 HPO 4 và 14,2g
C. Na 2 HPO 4 và 15,0g.
D. Na 2 HPO 4 và 14,2g ; Na 3 PO 4 và 49,2g.
Chọn D
Vậy sau phản ứng thu được hai muối Na 2 HPO 4 (x mol) và Na 3 PO 4 (y mol)
Bảo toàn Na có: 2x + 3y = 1,1 (1)
Bảo toàn C có: x + y = 0,4 (2)
Từ (1) và (2) có x = 0,1 và y = 0,3 mol
Vậy khối lượng Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4 lần lượt là 14,2 gam và 49,2 gam.
Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là:
A. K2HPO4 và K3PO4
B. K2HPO4 và KH2PO4
C. K3PO4 và KH2PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4
Đáp án A
Ta có T= nKOH/ nH3PO4= 0,25/0,1=2,5
→ Sản phẩm thu được có chứa K2HPO4 và K3PO4.
Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4 thì muối thu được có số mol là :
A. 0,2 mol NaH2PO4 ; 0,8 mol Na2HPO4
B. 1 mol NaH2PO4
C. 0,6 mol Na3PO4
D. 0,8 mol NaH2PO4 ; 0,2 mol Na2HPO4
Chọn A
Vì nNaOH : nH3PO4 = 1,8 : 1 = 1,8
=> Phản ứng tạo x mol muối NaH2PO4 và y mol Na2HPO4
=> nNaOH = x + 2y = 1,8 và nH3PO4 = x + y = 1
=> x = 0,2 mol ; y = 0,8 mol